Bạn đang sài một máy in tem mã vạch Zebra ZT220, bạn lo lắng nếu đầu in hư không biết sửa ở đầu hãy liên hệ ngay với mã vạch Bình Dương, chúng tôi sẽ thay lập tức cho các bạn.
Khi thay đầu in mã vạch Zebra ZT220 203 dpi – 300 dpi tại mã vạch Bình Dương ngoài chế độ bảo hành đầu in lên đến 06 tháng các bạn còn được bảo dưỡng bảo trì máy in tem nhãn một cách miễn phí suốt đời.
Máy in mã vạch Zebra ZT220 là sự thay thế tuyệt vời cho các dòng máy in Zebra S4M lỗi thời thường xuyên phát sinh lỗi cuốn ribbon mực in mã vạch do dàn cơ xuống cấp trầm trọng sau một thời gian sử dụng, cần mua máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZT220 203 dpi – 300 dpi hay cần mua cần mua đầu in mã vạch Zebra ZT220 203 dpi – 300 dpi hãy gọi ngay cho Mr Ân 0906.625.922, đảm bảo các bạn sẽ hài lòng 100%.
Nếu cần giấy in mã vạch hay ribbon mực in mã vạch cho máy Zebra ZT220 203 dpi – 300 dpi gọi ngay Mr Phong, Mr Phong sẽ lo tròn vo cho các bạn từ kích thước cũng như chất liệu giấy, giấy Fasson, giấy AW0331, AW0339, NW0033, NW0039, BW0153…
Một số thông tin kỹ thuật về máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZT220 mà bạn cần biết trước khi chọn mua đầu in mã vạch Zebra ZT220.
Printer Specifications
Resolution
• 203 dpi/8 dots per mm
• 300 dpi/12 dots per mm (optional)
Memory
• 128 MB SDRAM memory
• 128 MB on-board linear Flash memory
Maximum Print Width
4.09”/104 mm
Maximum Print Speed
6”/152 mm per second
Media Sensors
Transmissive and reflective sensors
Media Characteristics
• Maximum label and liner width: 4.5”/114 mm
• Maximum non-continuous label length:
39”/991 mm
Media Width
0.75”/19.4 mm to 4.50”/114 mm
Print Length
• 203dpi: 157”/3,988 mm
• 300dpi: 73”/1,854 mm
Maximum Media Roll Size
• 8.0”/203 mm O.D on a 3.0”/76 mm I.D. core
• 6.0”/152 mm O.D. on a 1.0”/25 mm I.D. core
Media Thickness
0.003”/0.076 mm to 0.010”/0.25 mm
Media Types
Continuous, die-cut, notch, black mar
Ribbon characteristics
(Thermal-transfer option only)
Outside diameter
3.2”/81.3 mm on a 1.0”/25 mm I.D. core (ZT230)
Standard length
300 m/984’ (ZT220) or 450 m/1,476’ (ZT230)
Ratio
• 2:1 media-roll-to-ribbon ratio for ZT220
• 3:1 media-roll-to-ribbon ratio for ZT230
Width
1.57”/40 mm to 4.33”/110 mm
Ribbon Setup
Ribbon wound ink-side out, core to core
Operating Characteristics
Environmental
• Operating Temperature: 40° F/5° C to 105° F/
40° C (Thermal Transfer) 32° F/0° C to 105° F/
40° C (Direct Thermal)
• Storage/Transport Environment:-40° F/-40° C
to 140° F/60° C
• Operating humidity: 20% to 85%
non-condensing
• Storage humidity: 5% to 85% non-condensing
Electrical
• Universal auto-ranging (PFC-compliant) power
supply 100-240 VAC; 47-63 Hz
• ENERGY STAR qualified
Agency Approvals
• IEC 60950, EN 55022 Class B, EN 55024, EN
61000-3-2, EN 61000-3-3
Barcode Symbologies
• Linear barcodes: Code 11, Code 39, Code 93,
Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8,
EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit
extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5,
Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars,
MSI, Codabar, Planet Code
• 2-Dimensional:Aztec, Codablock, PDF417,
Code 49, Data Matrix, MaxiCode, QR Code,
MicroPDF417, TLC 39, RSS-14 (and composite)
Chúng tôi sử dụng các công nghệ hiện đại nhất để cho ra những sẩm chất lượng cao
Chúng tôi cam kết sản phẩm đến tay quý khách trong thời gian nhanh và đúng hẹn và giao hàng tận nơi
Chúng tôi đảm bảo giá luôn hợp lý và ổn định.